Ở các bài viết trước, chúng tôi đã hướng dẫn cách thực hiện các tiêu chí trong chương XII – Cơ sở vật chất và An toàn theo bộ tiêu chí 2429, cụ thể gồm:
- Hướng dẫn thực hiện 27 tiêu chí về “Cơ sở vật chất và an toàn” theo bộ tiêu chí 2429
- Hướng dẫn ghi chép các biểu mẫu của hồ sơ “Cơ sở vật chất và An toàn” theo 2429
Khi tuân thủ các hướng dẫn này của chúng tôi, các PXN đã có bộ hồ sơ chương 12 rất hoàn chỉnh. Tuy nhiên, đôi khi trong lúc các đoàn kiểm tra xem xét hồ sơ và đặt câu hỏi thì nhân viên lại không nhớ để đưa ra đúng minh chứng cho từng tiêu chí.
Do vậy, để thuận tiện cho các PXN theo dõi từng tiêu chí và dễ dàng cung cấp minh chứng cho các đoàn kiểm tra. Chúng tôi hướng dẫn cách chuẩn bị minh chứng cho 27 tiêu chí chương XII theo quyết định 2429. Đây cũng chính là sự phù hợp giữa bộ tài liệu 2429 chúng tôi cung cấp và quyết định 2429 của BYT.
YÊU CẦU | HỒ SƠ MINH CHỨNG |
12.1. PXN có đủ diện tích/không gian theo quy định và được phân chia thành các khu vực chức năng riêng biệt | Sơ đồ mặt bằng PXN
|
12.2. Sổ tay an toàn cập nhật có sẵn tại PXN và dễ dàng tiếp cận được | Sổ tay an toàn – Mã số XN-STAT |
12.3. Sổ tay an toàn bao gồm các nội dung: | Sổ tay an toàn – Mã số XN-STAT
|
a) Thông tin chung của PXN | |
b) Chính sách về an toàn | |
c) Đánh giá nguy cơ | |
d) Quản lý an toàn PXN bao gồm chương trình an toàn PXN, trách nhiệm, nhiệm vụ của nhân viên an toàn, chương trình giám sát an toàn; chương trình đào tạo về an toàn; nội quy PXN. | |
e) An toàn về máu và dịch cơ thể; | |
f) Xử lý chất thải nguy hại; | |
g) Hóa chất/vật liệu nguy hại; | |
h) Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất (MSDS); | |
i) Trang bị bảo hộ cá nhân; | |
ị) Tiêm phòng; | |
k) Dự phòng sau phơi nhiễm; | |
l) An toàn phòng cháy, chữa cháy; | |
m) An toàn điện. | |
Khu vực văn phòng | |
12.4. PXN có khu vực sinh hoạt cho nhân viên, bao gồm: | Sơ đồ mặt bằng PXN
|
a) Phòng vệ sinh; | |
b) Nguồn nước uống; | |
c) Khu vực thay đồ thông thường, hay bộ bảo hộ lao động cá nhân. | |
Khu vực và tiện nghi lấy mẫu | |
12.5. Có khu vực lấy mẫu bệnh phẩm riêng bao gồm: | Sơ đồ mặt bằng PXN
|
a) Khu vực lấy mẫu được trang bị phù hợp đảm bảo sự riêng tư, kín đáo và thoải mái cho khách hàng: | |
b) Phòng vệ sinh; | |
c) PXN có hộp sơ cấp cứu cho nhân viên và khách hàng tại khu vực lấy mẫu. | |
Khu vực thực hiện xét nghiệm | |
12.6. PXN có kiểm soát việc tiếp cận tới khu vực thực hiện xét nghiệm | – Biểu mẫu: Quy định ra vào khu vực xét nghiệm (mã số XN-BM 5.12.1/01).
– Biểu mẫu: Nhật ký ra vào khu vực xét nghiệm (mã số XN-BM 5.12.1/02).
|
12.7. PXN có được trang bị phù hợp cho việc thực hiện xét nghiệm, bao gồm: |
Hồ sơ báo cáo môi trường
|
a) Nguồn điện dự phòng; | |
h) Chiếu sáng; | |
c) Thông gió; | |
d) Kiểm soát tiếng ồn; | |
e) Nước; | |
f) Ghế ngồi thực hiện xét nghiệm có chiều cao phù hợp với loại xét nghiệm thực hiện; | |
g) Xử lý chất thải đúng quy định. | |
12.8. PXN có trang bị bảo hộ lao động phù hợp và dễ dàng tiếp cận | – Biểu mẫu: Danh sách bảo hộ cá nhân (mã số XN-BM 5.12.1/09). |
12.9. Các thiết bị an toàn được trang bị đầy đủ và kiểm tra chức năng định kỳ gồm: | – Biểu mẫu: Danh mục trang thiết bị (mã số XN-BM 5.5.1/01).
– Biểu mẫu: Kế hoạch hiệu chuẩn và bảo dưỡng thiết bị (mã số XN-BM 5.5.1/06). |
a) Tủ an toàn sinh học; | |
b) Ly tâm có nắp đậy; | |
c) Nơi rửa tay; | |
d) Dụng cụ rửa mắt/ dung dịch rửa mắt thích hợp; | |
e) Dụng cụ xử lí mẫu tràn, đổ; | |
f) Bộ sơ cứu. | |
12.10. Quá trình khử nhiễm PXN được thực hiện thường xuyên và ghi chép lại | – Biểu mẫu: Phiếu theo dõi khử nhiễm (mã số XN-BM 5.12.1/14). |
Khu vực lưu trữ | |
12.11. PXN có đủ không gian riêng để lưu trữ các vật liệu sau: | Sơ đồ mặt bằng PXN |
a) Mẫu bệnh phẩm; | |
b) Tài liệu và hồ sơ; | |
c) Thiết bị; | |
d) Sinh phẩm, hóa chất và vật tư. | |
12.12. Điều kiện của khu vực lưu trữ được kiểm soát và đảm bảo tránh nhiễm chéo | – Biểu mẫu: Phiếu theo dõi điều kiện môi trường (mã số XN-BM 5.12.1/03). |
12.13. Mẫu bệnh phẩm được lưu trữ tách biệt với sinh phẩm, hóa chất và các sản phẩm huyết học. | Sắp xếp tủ lưu mẫu |
12.14. Các vật liệu nguy hiểm phải được lưu trữ, bảo quản, sử dụng bảo đảm an toàn theo quy định | Sắp xếp khu vực lưu |
Cơ sở làm việc và các điều kiện môi trường | |
12.15. Khu vực làm việc sạch sẽ và được duy trì thường xuyên, có các bảng cảnh báo phù hợp | – Biểu mẫu: Các mẫu biển báo cửa phòng (mã số XN-BM 5.12.1/10). |
12.16. Dây điện, phích cắm, ổ cắm được bố trí hợp lý và thuận tiện. | Sơ đồ mặt bằng |
12.17. Có nguồn điện dự phòng bảo đảm cung cấp điện cho các TTB có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. | – Biểu mẫu: Danh mục trang thiết bị (mã số XN-BM 5.5.1/01). |
12.18. Các TTB được đặt tại vị trí phù hợp (xa nguồn nước, xa khu vực để hóa chất độc hại…). | Sơ đồ mặt bằng |
Quản lý chất thải | |
12.19. Chất thải nhiễm khuẩn và không nhiễm khuẩn được tách riêng. | – Biểu mẫu: Danh sách dụng cụ chứa chất thải (mã số XN-BM 5.12.1/08). |
12.20. Chất thải nhiễm khuẩn được xử lý theo đúng quy định như hấp, đốt. |
– Hợp đồng xử lý rác (nếu có) – Biểu mẫu: Sổ bàn giao chất thải (mã số XN-BM 5.12.1/15). |
12.21. Các hóa chất nguy hiểm/vật liệu nguy hiểm được hủy bỏ /xử lí theo đúng quy định | – Biểu mẫu: Sổ bàn giao chất thải (mã số XN-BM 5.12.1/15). |
12.22. Xử lý “vật sắc nhọn” và sử dụng hộp chứa “vật sắc nhọn” một cách hợp lý | – Biểu mẫu: Danh sách dụng cụ chứa chất thải (mã số XN-BM 5.12.1/08).
– Biểu mẫu: Sổ bàn giao chất thải (mã số XN-BM 5.12.1/15).
|
12.23. Chương trình an toàn của PXN bao gồm an toàn phòng cháy chữa cháy. | Quy trình hưỡng dẫn an toàn – Mã số XN-QTQL 5.12.2
– Biểu mẫu: Biên bản kiểm tra an toàn (mã số XN-BM 5.12.2/02).
|
a) PXN có sẵn bình cứu hỏa hoạt động được và thường xuyên được kiểm tra. | |
b) PXN có hệ thống chuông báo cháy và diễn tập chữa cháy định kỳ. | |
An toàn PXN | |
12.24. PXN có kế hoạch và thực hiện kiểm tra an toàn định kỳ | – Biểu mẫu: Kế hoạch kiểm tra an toàn (mã số XN-BM 5.12.2/01).
– Biểu mẫu: Biên bản kiểm tra an toàn (mã số XN-BM 5.12.2/02). |
12.25. Việc kiểm tra an toàn được người đã được tập huấn về ATSH thực hiện. | – Biểu mẫu: Biên bản kiểm tra an toàn (mã số XN-BM 5.12.2/02). |
12.26. Các vấn đề phát hiện trong quá trình kiểm tra an toàn được lưu hồ sơ và báo cáo với người có trách nhiệm để xem xét. | – Biểu mẫu: Biên bản kiểm tra an toàn (mã số XN-BM 5.12.2/02).
– Biểu mẫu: Phiếu báo cáo sự cố (mã số XN-BM 5.12.1/07). |
12.27. PXN phân công nhân viên an toàn để giám sát thực hiện chương trình an toàn trong PXN | – Quyết định bổ nhiệm/phân công nhân viên an toàn
– Bản mô tả công việc của nhân viên được phân công |
Trên đây là các hồ sơ minh chứng mà PXN cần chuẩn bị để đáp ứng 27 tiêu chí chương 12 – “Cơ sở vật chất và An toàn” theo quyết định 2429. Các PXN có thể để đáp ứng hoàn toàn 27 tiêu chí này nếu áp dụng đầy đủ bộ tài liệu 2429 chúng tôi cung cấp.
Bạn có thể đặt mua online tài liệu – hồ sơ mẫu chương XII phiên bản mới nhất
tại đây để được giảm ngay tới 25%!
Có thể thấy, hiện không thể tìm đâu được bộ tài liệu chuẩn mực và có hướng dẫn chi tiết để thực hiện QLCL theo quyết định 2429 như chúng tôi đang cung cấp. Ngoài việc cung cấp tài liệu, hướng dẫn online qua web. Chúng tôi còn hỗ trợ 24/24 qua điện thoại, email, zalo …Vậy còn chờ gì nữa mà các bạn không đăng ký sử dụng bộ tài liệu của chúng tôi.
Mọi chi tiết xin liên hệ Công ty TNHH chất lượng xét nghiệm Y học (QLAB):
Hotline: 0913.334.212
Cao Văn Tuyến/ 0978.336.115.
Nguyễn Văn Quang/ 0981.109.635.
Email: chatluongxetnghiem@gmail.com
Facebook: fb.com/chatluongxetnghiem